Khối lượng riêng của gang, gang xám, gang cầu cụ thể là bao nhiêu? Bạn có biết rằng khối lượng riêng và trọng lượng riêng là hai khái niệm hoàn toàn khác nhau không? Khối lượng riêng của gang là thông số quan trọng, thường được sử dụng để tính toán trọng lượng, thể tích cũng như so sánh với các vật liệu khác. Hãy cùng GOAT khám phá chi tiết về thông tin này ngay sau đây nhé!
Xem thêm:
Khối lượng riêng của gang kg/m3 bằng bao nhiêu? Và chúng có khác nhau giữa gang cầu và gang xám không? Câu trả lời là Có.
Gang là hợp kim của Sắt và Cacbon cùng các thành phần khác như Silic, Mangan, Niken, Magie, Đồng...
Khối lượng riêng của gang là gì?
Có lẽ chúng ta đều có một phần mang máng về công thức tính khối lượng riêng (D=m/V). Công thức trải dài khắp chương trình học phổ thông của chúng ta.
Vậy cùng nhắc lại định nghĩa với vật chất cụ thể là gang nhé:
"Khối lượng riêng của gang (còn được gọi là mật độ khối lượng gang) là một đặc tính về mật độ khối lượng trên một đơn vị thể tích của gang. Là đại lượng đo bằng thương số giữa khối lượng (m) của một vật làm bằng gang và thể tích (V) của vật đó."
Khối lượng riêng của gang có "đơn vị tính" là gì?
Khối lượng riêng của gang được đề cập trong bài viết này có đơn vị tính là kg/m³ hoặc g/cm³
Khối lượng riêng của gang kg/m3 là bao nhiêu?
Như các bạn đã biết, tùy theo tỷ trọng, thành phần các chất có trong gang mà phân chia thành các loại gang khác nhau. Như: Gang cầu, Gang xám, Gang dẻo... Bởi vậy, khối lượng riêng của chúng không phải là một hằng số. Nó có sự dao động.
Khối lượng riêng của gang nằm trong khoảng: 6.800-7.800 kg/m³
Trung bình, khối lượng riêng của gang là 7.2 g/cm³, hay 7.200 kg/m³
Khối lượng riêng của gang trong các nguồn khác nhau (internet bằng tiếng Anh):
#1. Theo bảng tổng hợp khối lượng riêng (Density Data) tham khảo:
Khối lượng riêng của gang dao động từ 6.904 đến 7.386 kg/m³. Trung bình là 7.209 kg/m³
#2. Theo byjus.com, thì khối lượng riêng của gang là 7.2 g/cm³
#3. Theo amesweb.info, khối lượng riêng của gang như sau:
Loại gang |
Khối lượng riêng
(g/cm³)
|
Gang cầu
(Ductile iron)
|
7.15 |
Gang xám
(Gray cast iron)
|
7.15
(Từ 6.95 đến 7.35) |
Gang dẻo
(Malleable iron)
|
7.27
(Từ 7.20 đến 7.34) |
#4. Qua một số nguồn tham khảo nước ngoài khác, GOAT nhận được thông tin khối lượng riêng của gang thường được chọn là khoảng 7.1, 7.15 hoặc 7.2 g/cm³. Tức là 7.100, 7.150 hoặc 7.200 kg/m³. Như vậy, 1 mét khối gang nặng khoảng 7.200 kg hay 7,2 tấn.
Trong đó, khối lượng riêng của gang cầu thường được chọn là 7.1 g/cm³. Còn khối lượng riêng của gang xám thường được chọn là 7.15 g/cm³.
Trọng lượng riêng của gang khác khối lượng riêng như thế nào?
Trọng lượng riêng là trọng lượng của một mét khối vật chất. Trọng lượng riêng khác khối lượng riêng.
Đơn vị tính của trọng lượng riêng là N/m³
Còn đơn vị tính của khối lượng riêng là kg/m³
Công thức tính trọng lượng riêng của gang
Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x gia tốc trọng trường = Khối lượng riêng x 9,81
(Hay d = D x 9,81 )
Công thức tính khối lượng gang
Khối lượng (m) = Trọng lượng riêng (d) x Thể tích (V) = Khối lượng riêng (D) x 9,81 x Thể tích (V)
(Hay m = d x V = D x 9,81 x V )
Như vậy, để tính được khối lượng của một vật đúc bằng gang, ta cần tính được thể tích của vật đó nhờ các thông số kích thước ở bản vẽ.
Sau đó, có thể lựa chọn giá trị khối lượng riêng của gang trong khoảng ở trên.
Rồi từ đó tính theo công thức, bạn sẽ ước tính được khối lượng gang của vật sẽ đúc ra thành phẩm.
Ví dụ: Khối lượng gang = 7200 x 9,81 x V (kg)
Trên đây là các thông tin về "Khối lượng riêng của gang" (gang xám và gang cầu); "Trọng lượng riêng của gang" và công thức tính cân nặng của vật đúc bằng gang. Hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.
Tổng hợp và biên tập: Nắp hố ga
Hy vọng gặp lại bạn trong những bài khác. Chúc bạn sức khoẻ và thành công!
Xem thêm: