Drainage là gì? Từ này thường được sử dụng trong tiếng Anh như thế nào? Cùng GOAT tìm hiểu ngay sau đây.
Có thể bạn sẽ gặp:
DRAINAGE LÀ GÌ?
Drainage là hệ thống thoát nước, sự rút nước, sự thoát nước. Trong Y học, chúng còn được biết đến là sự dẫn lưu.
Theo từ điển Cambridge, drainage có nghĩa là hệ thống dẫn nước hoặc chất thải dạng lỏng chảy từ nơi nào đó vào lòng đất hoặc xuống đường ống.
"Trích nguyên văn Từ điển Cambridge:
Drainage (noun)
Pronounce:
UK /ˈdreɪ.nɪdʒ/
US /ˈdreɪ.nɪdʒ/
Meaning:
The system of water or waste liquids flowing away from somewhere into the ground or down pipes."
BỐI CẢNH SỬ DỤNG TỪ DRAINAGE TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ?
Phần trên đây đã đề cập đến "Drainage là gì". Ắt hẳn, bạn đã hình dung ra phần nào bối cảnh sử dụng của từ này.
Như đã nói, drainage thường được sử dụng trong lĩnh vực xây dựng hoặc y khoa.
Drainage thường được sử dụng trong lĩnh vực Xây dựng
Trong lĩnh vực xây dựng, drainage được sử dụng nhiều khi đề cập đến các thành phần của Hệ thống thoát nước - Drainage systems. Hay hệ thống hạ tầng thoát nước trong các công trình đường xá, cầu cống, khu dân cư...
Dưới đây là một số ví dụ và hình ảnh minh họa.
Từ vựng |
Ý nghĩa tiếng Anh |
Ý nghĩa tiếng Việt |
Hình ảnh minh họa |
Drainage basin |
An area of land from which the rain flows into a particular river or lake, etc. |
Lưu vực
(Là phần diện tích bề mặt đất trong tự nhiên mà mọi lượng nước mưa khi rơi xuống sẽ tập trung lại và thoát vào một lối thoát thông thường) |
|
Drainage channels |
The long, narrow halfpipe-shaped lengths that get embedded in the ground to collect and discharge surface water from a catchment area. |
Kênh thoát nước hoặc Rãnh thoát nước
(Xem thêm chi tiết hình ảnh ở Rãnh thoát nước nhựa composite) |
|
Drainage ditches |
A depression in the land created to channel water |
Mương thoát nước |
|
Drainage systems |
An arrangement of drain to move liquids away from where they are not required for disposal in agreeable locations. |
Hệ thống thoát nước |
|
Drainage pipe |
A drainage pipe is any pipe used to facilitate the transfer of water from one place to another. |
Ống thoát nước |
|
Drainage cover |
A cover with holes in it or a grating used to cover a water drain. Usually made from cast iron, composite, steel or inox. |
Song thoát nước / Song chắn rác.
Như vậy, song thoát nước trong tiếng Anh là Drainage cover. (Xem chi tiết mô tả hình ảnh song thoát nước 960x530 gang cầu GOAT) |
|
Drainage trench |
Like drainage channels. |
Rãnh thoát nước |
|
Bridge drainage scuppers |
A small opening in the bridge deck, curb, or barrier through which water can flow from the bridge deck |
Ống thu nước mặt cầu
(Xem chi tiết các hình ảnh ở Ống thu nước mặt cầu) |
|
Câu văn sử dụng từ Drainage trong thực tiễn:
-
Drainage systems can be different for stormwater and sewers, but sometimes both these inputs drain into the same underground drainage system.
-
Piped water and mains drainage has been installed.
-
That kind of tree needs a sunny spot and good drainage
-
The drainage of wetlands (Sự thoát nước của đầm lầy hay vùng ngập nước), cutting of forests, urbanization and road and dam construction have destroyed natural habitats.
Drainage sử dụng trong lĩnh vực Y khoa
Trong lĩnh vực Y khoa, drainage thường được sử dụng trong tên các loại ống dẫn lưu. Ví dụ như:
Từ vựng |
Ý nghĩa |
Hình ảnh minh họa |
Drainage-tube |
Ống dẫn lưu |
|
Medical Nasal Biliary Drainage Catheter |
Ống thông dẫn lưu y tế đường mũi mật |
|
Catheter and Drainage Bags |
Ống thông và túi chứa dịch hoặc nước tiểu |
|
PHÂN BIỆT DRAIN VÀ DRAINAGE
Sự khác biệt giữa drain và drainage là gì? Đây là hai từ đều đề cập đến sự thoát nước. Tuy nhiên, chúng có sự khác biệt nhất định.
-
Drain: A channel or pipe carrying off surplus liquid, esp. rainwater or liquid waste. Tức là cống, mương, sự rút nước.
-
Drainage: The means of removing surplus water or liquid waste; a system of drains. Tức là loại bỏ lượng nước dư thừa hoặc nước thải. Chúng là hệ thống các cống
Như vậy, drain (Cống) sẽ đề cập đến một đường ống, kênh hoặc đường dẫn duy nhất được sử dụng để loại bỏ chất lỏng. Trong khi drainage đề cập đến toàn bộ hệ thống được tạo thành từ một hoặc nhiều cống (drain).
KẾT LUẬN VỀ ĐỊNH NGHĨA DRAINAGE LÀ GÌ
Trên đây, GOAT đã tổng hợp các thông tin về định nghĩa "Drainage là gì". Hy vọng với các ví dụ minh họa trên sẽ giúp bạn hiểu hơn về từ ngữ này.
Thông tin được tổng hợp bởi Nắp Hố Ga GOAT